Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ F2, P4O10 ra O2, POF3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ F2 (flo) , P4O10 (Phospho pentoxit) ra O2 (oxi) , POF3 (Phosphoryl triflorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho F2 (flo) tác dụng vói P4O10 (Phospho pentoxit) tạo thành O2 (oxi) ,trong điều kiện nhiệt độ 100

Phương trình để tạo ra chất F2 (flo) (fluorine)

KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 XeF6 → F2 + XeF4

Phương trình để tạo ra chất P4O10 (Phospho pentoxit) ()

5O2 + P4 → P4O10 5O2 + 4P → P4O10 10KClO3 + 12P → 10KCl + 3P4O10

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất POF3 (Phosphoryl triflorua) (Phosphoryl trifluoride; Phosphoryl fluoride; Phosphorus oxyfluoride; Phosphorus oxytrifluoride; Trifluorophosphine oxide; Phosphorus trifluorideoxide)

P4O10 + 3HF → 3HPO3 + POF3 O2 + 2PF3 → 2POF3 6F2 + P4O10 → 3O2 + 4POF3