Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
6F2 | + | 2Na2S2O3 | → | 4NaF | + | 2SOF2 | + | 2SO2F2 | |
flo | natri thiosulfat | Natri florua | Thionyl florua | Sunfonyl diflorua | |||||
Fluorine | |||||||||
Muối | Muối | ||||||||
38 | 158 | 42 | 86 | 102 | |||||
6 | 2 | 4 | 2 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6F2 + 2Na2S2O3 → 4NaF + 2SOF2 + 2SO2F2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, F2 (flo) phản ứng với Na2S2O3 (natri thiosulfat) để tạo ra NaF (Natri florua), SOF2 (Thionyl florua), SO2F2 (Sunfonyl diflorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: -80°C
Nhiệt độ: -80°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để F2 (flo) phản ứng với Na2S2O3 (natri thiosulfat) và tạo ra chất NaF (Natri florua) phản ứng với SOF2 (Thionyl florua) phản ứng với SO2F2 (Sunfonyl diflorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) và tạo ra chất NaF (Natri florua), SOF2 (Thionyl florua), SO2F2 (Sunfonyl diflorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaF (Natri florua), SOF2 (Thionyl florua), SO2F2 (Sunfonyl diflorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia F2 (flo), Na2S2O3 (natri thiosulfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra NaF (Natri florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra SOF2 (Thionyl florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra SOF2 (Thionyl florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra SO2F2 (Sunfonyl diflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra SO2F2 (Sunfonyl diflorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra NaF (Natri florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra SOF2 (Thionyl florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra SOF2 (Thionyl florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra SO2F2 (Sunfonyl diflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra SO2F2 (Sunfonyl diflorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(fluorine)
KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 NOF3 → F2 + NOF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra F2(sodium thiosulfate)
Na2SO3 + S → Na2S2O3 H2O + 2Na2S + 2O2 → Na2S2O3 + 2NaOH 2Na2S2O4 → Na2S2O3 + Na2S2O5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S2O3()
Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 + 2NaNO3 2NaF + SO2Cl2 → 2NaCl + SO2F2 HCl + NaF → NaCl + HF Tổng hợp tất cả phương trình có NaF tham gia phản ứng(Thionyl fluoride; Sulfur oxydifluoride; Sulfinyl difluoride; Difluoro sulfoxide)
Tổng hợp tất cả phương trình có SOF2 tham gia phản ứng(Sulfuryl fluoride; Sulfonyl fluoride; Difluoro sulfone; Sulfonyl difluoride)
Tổng hợp tất cả phương trình có SO2F2 tham gia phản ứng