Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2CuSO4 | + | 4KCN | → | 2K2SO4 | + | 2CuCN | + | (CN)2 | |
Đồng(II) sunfat | Kali Xyanua | Kali sunfat | Đồng(I) cyanua | Cyanogen | |||||
Copper(II) sulfate | Potassium cyanide | Potassium sulfate | Ethanedinitrile | ||||||
Muối | Muối | Muối | |||||||
160 | 65 | 174 | 90 | 52 | |||||
2 | 4 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CuSO4 + 4KCN → 2K2SO4 + 2CuCN + (CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra K2SO4 (Kali sunfat), CuCN (Đồng(I) cyanua), (CN)2 (Cyanogen) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với CuCN (Đồng(I) cyanua) phản ứng với (CN)2 (Cyanogen).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat), CuCN (Đồng(I) cyanua), (CN)2 (Cyanogen)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2SO4 (Kali sunfat), CuCN (Đồng(I) cyanua), (CN)2 (Cyanogen), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuSO4 (Đồng(II) sunfat), KCN (Kali Xyanua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuCN (Đồng(I) cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuCN (Đồng(I) cyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (CN)2 (Cyanogen)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (CN)2 (Cyanogen)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra CuCN (Đồng(I) cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra CuCN (Đồng(I) cyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra (CN)2 (Cyanogen)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra (CN)2 (Cyanogen)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(potassium cyanide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN K2[Ni(CN)4] → Ni + 2KCN + C2N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCN(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Copper(I) cyanide; Copper cyanide; Cyanocopper(I))
Tổng hợp tất cả phương trình có CuCN tham gia phản ứng(cyanogen)
Tổng hợp tất cả phương trình có (CN)2 tham gia phản ứng