Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CuO, Na2O ra Na2CuO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) , Na2O (natri oxit) ra Na2CuO2 (Natri cuprit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng vói Na2O (natri oxit) tạo thành Na2CuO2 (Natri cuprit) ,trong điều kiện nhiệt độ 800 - 1000

Phương trình để tạo ra chất CuO (Đồng (II) oxit) (copper(ii) oxide)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2

Phương trình để tạo ra chất Na2O (natri oxit) (sodium oxide)

4Na + O2 → 2Na2O Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O

Phương trình để tạo ra chất Na2CuO2 (Natri cuprit) (sodium cuprite)

CuO + Na2O → Na2CuO2 Na2Cu(OH)4 → 2H2O + Na2CuO2 Cu(OH)2 + 2NaOH → 2H2O + Na2CuO2