Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CuO, CH3CH2CH2OH ra Cu, H2O, CH3CH2CHO

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) , CH3CH2CH2OH (1-Propanol) ra Cu (đồng) , H2O (nước) , CH3CH2CHO (Propanal) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

CuO + CH3CH2CH2OHCu + H2O + CH3CH2CHO

Nhiệt độ: Nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO + CH3CH2CH2OH => Cu + H2O + CH3CH2CHO  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng vói CH3CH2CH2OH (1-Propanol) tạo thành Cu (đồng) CH3CH2CHO (Propanal) ,trong điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ

Phương trình để tạo ra chất CuO (Đồng (II) oxit) (copper(ii) oxide)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 2Cu2O → 4CuO + O2

Phương trình để tạo ra chất CH3CH2CH2OH (1-Propanol) (propan-1-ol)

H2 + CH3CH2CHO → CH3CH2CH2OH H2O + CH3-CH=CH2 → CH3CH2CH2OH H2O + CH3CH2CH2Cl → HCl + CH3CH2CH2OH

Phương trình để tạo ra chất Cu (đồng) (copper)

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu C + Cu2O → CO + 2Cu

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất CH3CH2CHO (Propanal) ()

NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO CuO + CH3CH2CH2OH → Cu + H2O + CH3CH2CHO