Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cu2S | + | 4KCN | → | K2S | + | 2KCu(CN)2 | |
Đồng(I) sunfua | Kali Xyanua | kali sulfua | Dicyanocopper(I) potassium | ||||
Copper(I) sulfide | Potassium cyanide | Potassium sulfide | |||||
(đậm đặc) | |||||||
Muối | Muối | Muối | |||||
159 | 65 | 110 | 155 | ||||
1 | 4 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu2S + 4KCN → K2S + 2KCu(CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu2S (Đồng(I) sunfua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra K2S (kali sulfua), KCu(CN)2 (Dicyanocopper(I) potassium) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu2S (Đồng(I) sunfua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất K2S (kali sulfua) phản ứng với KCu(CN)2 (Dicyanocopper(I) potassium).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu2S (Đồng(I) sunfua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất K2S (kali sulfua), KCu(CN)2 (Dicyanocopper(I) potassium)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2S (kali sulfua), KCu(CN)2 (Dicyanocopper(I) potassium), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu2S (Đồng(I) sunfua), KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra K2S (kali sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra K2S (kali sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra KCu(CN)2 (Dicyanocopper(I) potassium)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra KCu(CN)2 (Dicyanocopper(I) potassium)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2S (kali sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2S (kali sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KCu(CN)2 (Dicyanocopper(I) potassium)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KCu(CN)2 (Dicyanocopper(I) potassium)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(i) sulfide)
2Cu + S → Cu2S 3S + 2Cu2O → SO2 + 2Cu2S 2CuS + H2 → H2S + Cu2S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu2S(potassium cyanide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN H2 + KOCN → H2O + KCN Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCN(potassium sulfide)
HCl + K2S → H2S + KCl Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 K2S + ZnSO4 → ZnS + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2S tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có KCu(CN)2 tham gia phản ứng