Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Cl2, KOH, Ni(OH)2 ra H2O, KCl, NiOOH

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Cl2 (clo) , KOH (kali hidroxit) , Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit) ra H2O (nước) , KCl (kali clorua) , NiOOH (Nickel oxyhydroxide) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Cl2 (clo) tác dụng vói KOH (kali hidroxit) Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit) tạo thành H2O (nước) NiOOH (Nickel oxyhydroxide)

Phương trình để tạo ra chất Cl2 (clo) (chlorine)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 BaCl2 → Cl2 + Ba

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit) (Dihydroxynickel(II); Nickel(II)dihydroxide)

6H2O + 2NaOH + [Ni(NH3)6]Cl2 → 2NaCl + 6NH4OH + Ni(OH)2 2NaOH + NiF2 → H2O + 2NaF + Ni(OH)2 2NaOH + Ni(NO3)2 → 2NaNO3 + Ni(OH)2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 HCl + NaOH → H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3

Phương trình để tạo ra chất NiOOH (Nickel oxyhydroxide) ()

4H2O + 2Ni(NO3)2 → H2 + 4HNO3 + 2NiOOH 2Ni(OH)2 → H2 + 2NiOOH KBrO3 + 6Ni(OH)2 → 3H2O + KBr + 6NiOOH