Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
CaCl2 | + | HOOCCOOH | → | 2HCl | + | Ca(COO)2 | |
Canxi diclorua | Axit oxalic | axit clohidric | Canxi Oxalat | ||||
calcium chloride | |||||||
Axit | |||||||
111 | 90 | 36 | 128 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CaCl2 + HOOCCOOH → 2HCl + Ca(COO)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CaCl2 (Canxi diclorua) phản ứng với HOOCCOOH (Axit oxalic) để tạo ra HCl (axit clohidric), Ca(COO)2 (Canxi Oxalat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CaCl2 (Canxi diclorua) phản ứng với HOOCCOOH (Axit oxalic) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với Ca(COO)2 (Canxi Oxalat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaCl2 (Canxi diclorua) tác dụng HOOCCOOH (Axit oxalic) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), Ca(COO)2 (Canxi Oxalat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric), Ca(COO)2 (Canxi Oxalat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CaCl2 (Canxi diclorua), HOOCCOOH (Axit oxalic), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra Ca(COO)2 (Canxi Oxalat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra Ca(COO)2 (Canxi Oxalat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra Ca(COO)2 (Canxi Oxalat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra Ca(COO)2 (Canxi Oxalat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium chloride)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaCl2(Oxalic acid; Ethanedioic acid; NCI-C-55209; 1,2-Dihydroxy-1,2-ethanedione; 1,2-Dihydroxyethane-1,2-dione)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HOOCCOOH(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(Oxalic acid calcium; Oxalic acid calcium salt; Calcium oxalate; Calcium Oxalate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(COO)2 tham gia phản ứng