Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
CH3OH | + | (C6H10O5)n | ![]() | ||||||
metanol | Dextrin | ||||||||
(lỏng) | (dung dịch keo nhớt) | ||||||||
(không màu) | (trắng) | ||||||||
32 | 176 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH3OH + (C6H10O5)n → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3OH (metanol) phản ứng với (C6H10O5)n (Dextrin) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: khí HCl khô Điều kiện khác: đun nóng
Xúc tác: khí HCl khô Điều kiện khác: đun nóng
Nhỏ dung dịch metanol vào ống nghiệm chứa dung dịch saccarozơ. Dẫn khí HCl khô vào ống nghiệm, đun nóng.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3OH (metanol) tác dụng (C6H10O5)n (Dextrin) và tạo ra chất
Phản ứng không xảy ra
Không giống với glucozơ, saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal tự do nên không thể phản ứng với metanol khi có mặt HCl.
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(methanol)
CO + 2H2 → CH3OH KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3OH()
5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (C6H10O5)n