Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CH3COONa, H2O, CrCl2 ra NaCl, Cr2(CH3COO)4.2H2O

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CH3COONa (natri acetat) , H2O (nước) , CrCl2 (Crom(II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua) , Cr2(CH3COO)4.2H2O (Crom(II) axetat hidrat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CH3COONa (natri acetat) tác dụng vói H2O (nước) CrCl2 (Crom(II) clorua) tạo thành NaCl (Natri Clorua)

Phương trình để tạo ra chất CH3COONa (natri acetat) ()

2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

HCl + NaOH → H2O + NaCl 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất CrCl2 (Crom(II) clorua) (chromous chloride)

Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2

Phương trình để tạo ra chất Cr2(CH3COO)4.2H2O (Crom(II) axetat hidrat) (Chromium(II) acetate hydrate)

4CH3COOH + 2Cr(OH)2 → 2H2O + Cr2(CH3COO)4.2H2O 4CH3COONa + 2H2O + 2CrCl2 → 4NaCl + Cr2(CH3COO)4.2H2O