Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2CH3COOH | + | FeS | → | H2S | + | Fe(CH3COO)2 | |
acid acetic | sắt (II) sulfua | hidro sulfua | Sắt(II) axetat | ||||
Acid ethanoic | Iron(II) sulfide | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | |||||
(đậm đặc) | (khí) | ||||||
Muối | Axit | ||||||
60 | 88 | 34 | 174 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CH3COOH + FeS → H2S + Fe(CH3COO)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với FeS (sắt (II) sulfua) để tạo ra H2S (hidro sulfua), Fe(CH3COO)2 (Sắt(II) axetat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COOH (acid acetic) phản ứng với FeS (sắt (II) sulfua) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua) phản ứng với Fe(CH3COO)2 (Sắt(II) axetat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng FeS (sắt (II) sulfua) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua), Fe(CH3COO)2 (Sắt(II) axetat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2S (hidro sulfua) (trạng thái: khí), Fe(CH3COO)2 (Sắt(II) axetat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: đậm đặc), FeS (sắt (II) sulfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra Fe(CH3COO)2 (Sắt(II) axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra Fe(CH3COO)2 (Sắt(II) axetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe(CH3COO)2 (Sắt(II) axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe(CH3COO)2 (Sắt(II) axetat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ethanoic acid)
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOH()
Fe + S → FeS Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 Fe2(SO4)3 + 3Na2S → 2FeS + 3Na2SO4 + 2S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeS(hydrogen sulfide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cl2 + H2S → 2HCl + S 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl Tổng hợp tất cả phương trình có H2S tham gia phản ứng(Diacetic acid iron(II) salt; Bisacetic acid iron(II) salt; Iron(II) acetate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(CH3COO)2 tham gia phản ứng