Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
C6H6 | + | KMnO4 | ![]() | ||||||
benzen | kali pemanganat | ||||||||
Kali manganat(VII) | |||||||||
(lỏng) | (dung dịch) | ||||||||
(không màu) | (tím) | ||||||||
Muối | |||||||||
78 | 158 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C6H6 + KMnO4 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H6 (benzen) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 80 - 100°C Dung môi: H2O
Nhiệt độ: 80 - 100°C Dung môi: H2O
Nhỏ vài giọt benzen vào dung dịch KMnO4. Tiến hành thí nghiệm ở điều kiện thích hợp.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H6 (benzen) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất
Phản ứng không xảy ra
Mặc dù phân tử benzen có 3 liên kết đôi, nhưng nó không bị oxi hóa bởi KMnO4
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(benzene)
C6H12 → C6H6 + H2 3C2H2 → C6H6 NaOH + C6H5COONa → C6H6 + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H6(potassium permanganate)
2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KMnO4