Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
AlCl3 | + | 4NaOH | → | 3NaCl | + | NaAl(OH)4 | |
Nhôm clorua | natri hidroxit | Natri Clorua | Sodium tetrahydroxyaluminate | ||||
aluminium chloride | Sodium hydroxide | natri clorua | Natri metaaluminate | ||||
(đậm đặc) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||
133 | 40 | 58 | 118 | ||||
1 | 4 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AlCl3 + 4NaOH → 3NaCl + NaAl(OH)4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua), NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AlCl3 (Nhôm clorua), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng()
HCl + NaAl(OH)4 → Al(OH)3 + H2O + NaCl NaAl(OH)4 → 2H2O + NaAlO2 NH4Cl + NaAl(OH)4 → Al(OH)3 + H2O + NaCl + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaAl(OH)4 tham gia phản ứng