Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AlCl3 | + | 3Ba(OH)2 | → | 2Al(OH)3 | + | 3BaCl2 | |
Nhôm clorua | Bari hidroxit | Nhôm hiroxit | Bari clorua | ||||
aluminium chloride | Aluminium hydroxide | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (kt) | (rắn) | ||||
(keo trắng) | |||||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
133 | 171 | 78 | 208 | ||||
2 | 3 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), BaCl2 (Bari clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Ba(OH)2 tác dụng với AlCl3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), BaCl2 (Bari clorua)
kết tủa keo trắng sau đó tan dần.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:
Cho Ba(OH)2 có dư vào dd FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Trong A gồm có những chất nào?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + HBr → H2O + AlBr3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(barium chloride)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình có BaCl2 tham gia phản ứng