Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

AgI + 2KCN = KI + KAg(CN)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgI | Bạc iotua | + KCN | Kali Xyanua | đậm đặc = KI | kali iodua | + KAg(CN)2 | Potassium dicyanoargentate(I) | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

AgI + 2KCNKI + KAg(CN)2
Bạc iotua Kali Xyanua kali iodua Potassium dicyanoargentate(I)
Potassium cyanide
(đậm đặc)
Muối Muối
235 65 166 199
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình AgI + 2KCN → KI + KAg(CN)2

AgI + 2KCN → KI + KAg(CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgI (Bạc iotua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra KI (kali iodua), KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AgI (Bạc iotua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgI (Bạc iotua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgI (Bạc iotua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KI (kali iodua) phản ứng với KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgI (Bạc iotua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KI (kali iodua), KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgI + 2KCN → KI + KAg(CN)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KI (kali iodua), KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgI (Bạc iotua), KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgI + 2KCN → KI + KAg(CN)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgI Ra KI

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgI (Bạc iotua) ra KI (kali iodua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgI (Bạc iotua) ra KI (kali iodua)

Phương Trình Điều Chế Từ AgI Ra KAg(CN)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgI (Bạc iotua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgI (Bạc iotua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))

Phương Trình Điều Chế Từ KCN Ra KI

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KI (kali iodua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KI (kali iodua)

Phương Trình Điều Chế Từ KCN Ra KAg(CN)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgI + 2KCN → KI + KAg(CN)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

AgI + 2KCN → KI + KAg(CN)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!