Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Ag2S + 4KCN = K2S + 2KAg(CN)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag2S | Bạc sunfua | thể rắn + KCN | Kali Xyanua | đậm đặc = K2S | kali sulfua | + KAg(CN)2 | Potassium dicyanoargentate(I) | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ag2S + 4KCNK2S + 2KAg(CN)2
Bạc sunfua Kali Xyanua kali sulfua Potassium dicyanoargentate(I)
Potassium cyanide Potassium sulfide
(thể rắn) (đậm đặc)
Muối Muối Muối
248 65 110 199
1 4 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Ag2S + 4KCN → K2S + 2KAg(CN)2

Ag2S + 4KCN → K2S + 2KAg(CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag2S (Bạc sunfua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra K2S (kali sulfua), KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ag2S (Bạc sunfua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất K2S (kali sulfua) phản ứng với KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất K2S (kali sulfua), KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ag2S + 4KCN → K2S + 2KAg(CN)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2S (kali sulfua), KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag2S (Bạc sunfua) (trạng thái: thể rắn), KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ag2S + 4KCN → K2S + 2KAg(CN)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2S Ra K2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra K2S (kali sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra K2S (kali sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2S Ra KAg(CN)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))

Phương Trình Điều Chế Từ KCN Ra K2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2S (kali sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K2S (kali sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ KCN Ra KAg(CN)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ag2S + 4KCN → K2S + 2KAg(CN)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Ag2S + 4KCN → K2S + 2KAg(CN)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) là chất sản phẩm

(Potassium dicyanoargentate(I))

2KAg(CN)2 → 2Ag + 2KCN + C2N2 Au + KAg(CN)2 → Ag + KAu(CN)2 Zn + 2KAg(CN)2 → 2Ag + K2[Zn(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình có KAg(CN)2 tham gia phản ứng