Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
(NH4)2SO4 | + | 2RbNO3 | → | 4H2O | + | 2N2O | + | Rb2SO4 | |
amoni sulfat | Rubidi nitrat | nước | Đinitơoxit (khí cười) | Rubidi sunfat | |||||
Đinitơ (mono)ôxit | |||||||||
Muối | |||||||||
132 | 147 | 18 | 44 | 267 | |||||
1 | 2 | 4 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
(NH4)2SO4 + 2RbNO3 → 4H2O + 2N2O + Rb2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với RbNO3 (Rubidi nitrat) để tạo ra H2O (nước), N2O (Đinitơoxit (khí cười)), Rb2SO4 (Rubidi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 300-350°C
Nhiệt độ: 300-350°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với RbNO3 (Rubidi nitrat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với N2O (Đinitơoxit (khí cười)) phản ứng với Rb2SO4 (Rubidi sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng RbNO3 (Rubidi nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), N2O (Đinitơoxit (khí cười)), Rb2SO4 (Rubidi sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), N2O (Đinitơoxit (khí cười)), Rb2SO4 (Rubidi sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia (NH4)2SO4 (amoni sulfat), RbNO3 (Rubidi nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbNO3 (Rubidi nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbNO3 (Rubidi nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbNO3 (Rubidi nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbNO3 (Rubidi nitrat) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RbNO3 (Rubidi nitrat) ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RbNO3 (Rubidi nitrat) ra Rb2SO4 (Rubidi sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium sulfate)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2SO4(Rubidium nitrate; Nitric acid rubidium salt)
HNO3 + RbOH → H2O + RbNO3 2HNO3 + 2Rb → H2 + 2RbNO3 26HNO3 + 21Rb → 13H2O + N2 + NO + N2O + 21RbNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra RbNO3(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2NH3 + 3N2O → 3H2O + 3N2 3O2 + 2N2O → 4NO2 H2 + N2O → H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình có N2O tham gia phản ứng(Rubidium sulfate; Sulfuric acid dirubidium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có Rb2SO4 tham gia phản ứng