Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
(NH2)2CO | + | NaClO | + | 2NaOH | → | H2O | + | Na2CO3 | + | NaCl | + | N2H4 | |
ure | Natri hypoclorit | natri hidroxit | nước | natri cacbonat | Natri Clorua | Hydrazin | |||||||
Sodium hypochlorite | Sodium hydroxide | Sodium carbonate | natri clorua | ||||||||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | ||||||||||
60 | 74 | 40 | 18 | 106 | 58 | 32 | |||||||
1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
(NH2)2CO + NaClO + 2NaOH → H2O + Na2CO3 + NaCl + N2H4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH2)2CO (ure) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), NaCl (Natri Clorua), N2H4 (Hydrazin) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để (NH2)2CO (ure) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với N2H4 (Hydrazin).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH2)2CO (ure) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), NaCl (Natri Clorua), N2H4 (Hydrazin)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), NaCl (Natri Clorua), N2H4 (Hydrazin), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia (NH2)2CO (ure), NaClO (Natri hypoclorit), NaOH (natri hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra N2H4 (Hydrazin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra N2H4 (Hydrazin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra N2H4 (Hydrazin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra N2H4 (Hydrazin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra N2H4 (Hydrazin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra N2H4 (Hydrazin)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O 2NH3 + COCl2 → (NH2)2CO + 2HCl 3H2O + CaCN2 → (NH2)2CO + Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH2)2CO()
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaCl → H2 + NaClO 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaClO(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(water)
2H2O → 2H2 + O2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Hydrazine; RCRA waste number U-133)
N2H4 → 2H2 + N2 2HNO3 + N2H4 → N2H6(NO3)2 3N2H4 → N2 + 4NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có N2H4 tham gia phản ứng