Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế UO2SO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế UO2SO4 (Uranyl sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng vói UO3 (Urani(VI) oxit) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) (sulfuric acid)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

Phương trình để tạo ra chất UO3 (Urani(VI) oxit) (Uranium(VI) oxide; Uranium(VI) trioxide; Uranium trioxide)

O2 + 2U3O8 → 6UO3 UO2(OH)2 → 2H2O + UO3 (NH4)2U2O7 → H2O + 2NH3 + 2UO3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất UO2SO4 (Uranyl sunfat) (Uranyl sulfate)

H2SO4 + UO3 → H2O + UO2SO4