Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 400 - 600°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2[Pt(CN)4] => Pt + KCN + C2N2
Phương trình số #2
Dung môi: trong dung dịch đậm đặc HCl
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HSnCl3 + H2PtCl6 => Pt + H2SnCl6
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + K2PtCl4 => HCl + KCl + Pt
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 200-250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + K2PtCl6 => HCl + KCl + Pt
Phương trình số #5
Nhiệt độ: > 100
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2[Pt(CN)4].5H2O => H2O + Pt + HCN + C2N2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 150-200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + K[Pt(C2H4)Cl3] => C2H6 + HCl + KCl + Pt
Phương trình số #7
Nhiệt độ: Nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCOOH + (NH4)2PtCl6 => HCl + NH4Cl + Pt + CO2
Phương trình số #8
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + H + Pt(NH3)4Cl2 => NH4Cl + Pt
Phương trình số #9
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2CO3 + HCOOH + H2PtCl6 => H2O + NaCl + Pt + CO2