Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế Fe2O3.nH2O

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4Fe + 2nH2O + 3O22Fe2O3.nH2O

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + H2O + O2 => Fe2O3.nH2O  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Fe (sắt) tác dụng vói H2O (nước) O2 (oxi) tạo thành Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước) ,trong điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ.

Phương trình để tạo ra chất Fe (sắt) (iron)

Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

Phương trình để tạo ra chất Fe2O3.nH2O (Sắt(III) oxit ngậm nước) (Hydrated ferric oxide)

4Fe + 2nH2O + 3O2 → 2Fe2O3.nH2O