Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Điều kiện khác: tia lửa điện
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + N2 => C2N2
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 150°C Xúc tác: Ag
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + HCN => H2O + C2N2
Phương trình số #3
Xúc tác: than hoạt tính
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + HCN => HCl + C2N2
Phương trình số #4
Nhiệt độ: > 500
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2[Ni(CN)4] => Ni + KCN + C2N2
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 400 - 600°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2[Pt(CN)4] => Pt + KCN + C2N2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 250 - 420°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KAg(CN)2 => Ag + KCN + C2N2
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 1000 - 1400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2 + SiC => Si3N4 + C2N2
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 350-400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K3[Fe(CN)6] => N2 + KCN + Fe3C + C2N2
Phương trình số #9
Nhiệt độ: > 100
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2[Pt(CN)4].5H2O => H2O + Pt + HCN + C2N2