Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2KAg(CN)2 | → | 2Ag | + | 2KCN | + | C2N2 | |
Potassium dicyanoargentate(I) | bạc | Kali Xyanua | Cyanogen | ||||
Potassium cyanide | |||||||
Muối | |||||||
199 | 108 | 65 | 52 | ||||
2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KAg(CN)2 → 2Ag + 2KCN + C2N2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) để tạo ra Ag (bạc), KCN (Kali Xyanua), C2N2 (Cyanogen) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 250 - 420°C
Nhiệt độ: 250 - 420°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) và tạo ra chất Ag (bạc) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) phản ứng với C2N2 (Cyanogen).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) và tạo ra chất Ag (bạc), KCN (Kali Xyanua), C2N2 (Cyanogen)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ag (bạc), KCN (Kali Xyanua), C2N2 (Cyanogen), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) ra KCN (Kali Xyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) ra KCN (Kali Xyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) ra C2N2 (Cyanogen)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) ra C2N2 (Cyanogen)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Potassium dicyanoargentate(I))
AgCl + 2KCN → KCl + KAg(CN)2 AgNO3 + 2KCN → KNO3 + KAg(CN)2 Ag2S + 4KCN → K2S + 2KAg(CN)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KAg(CN)2(silver)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Ag + O3 → Ag2O + O2 4Ag + O2 → 2Ag2O Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng(potassium cyanide)
S + KCN → KSCN H2O + 2KCN + Ni(CN)2 → K2Ni(CN)4.H2O CH3Br + KCN → KBr + CH3CN Tổng hợp tất cả phương trình có KCN tham gia phản ứng(Dicyan; Cyanogen; Ethanedinitrile; Oxalic acid dinitrile; Carbon nitride (C2N2); Cyanogen (C2N2); Dicyanogen; 1,4-Diaza-1,3-butadiyne; Oxalonitrile; Cyanogen oxanitrile)
2O2 + C2N2 → N2 + 2CO2 2H + C2N2 → 2HCN 4H2O + C2N2 → (NH4)2C2O4 Tổng hợp tất cả phương trình có C2N2 tham gia phản ứng