Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế C2H4(ONa)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế C2H4(ONa)2 (Sodium ethylene glycolate) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Na (natri) tác dụng vói C2H4(OH)2 (Etilen glicol) tạo thành H2 (hidro)

Phương trình để tạo ra chất Na (natri) (sodium)

C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2

Phương trình để tạo ra chất C2H4(OH)2 (Etilen glicol) (Glycol; 1,2-Ethanediol; Ethylene glycol; sym-Dioxyethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Dowtherm SR-1; Tescol; 1,2-Dihydroxyethane; Macrogol 400BPC; Zerex; Fridex; Ramp; 2-Hydroxyethanol; 2-Hydroxyethyl alcohol; Ethane-1,2-diol)

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + (CH2CH2)O → C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

C6H12 → C6H6 + H2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2

Phương trình để tạo ra chất C2H4(ONa)2 (Sodium ethylene glycolate) (Sodium ethylene glycolate; Sodium ethylene glycoxide; Disodium 1,2-ethanediolate; Ethylenebis(oxy)bis(sodium))

2Na + C2H4(OH)2 → H2 + C2H4(ONa)2