Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có SnO là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có SnO (Thiếc oxit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

2SnOSnO2 + Sn

Nhiệt độ: 400°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SnO => SnO2 + Sn  

Phương trình số #3

O2 + 2SnO2SnO2

Nhiệt độ: > 220

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + SnO => SnO2  

Phương trình số #4

CS2 + 2SnOCO2 + 2SnS

Nhiệt độ: 220-300°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CS2 + SnO => CO2 + SnS  

Phương trình số #5

2HF + SnOH2O + SnF2

Nhiệt độ: 60°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HF + SnO => H2O + SnF2  

Phương trình số #6

H2O + NaOH + SnONa[Sn(OH)3]

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NaOH + SnO => Na[Sn(OH)3]  

Phương trình số #7

2NaOH + SnOH2O + Na2SnO2

Nhiệt độ: 400°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + SnO => H2O + Na2SnO2  

Phương trình số #8

2HCl + SnOH2O + SnCl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + SnO => H2O + SnCl2  

Phương trình số #9

3HCl + SnOH2O + HSnCl3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + SnO => H2O + HSnCl3