Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2O5 + NaOH => H2O + NaNO3
Phương trình số #2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + N2O5 => HNO3
Phương trình số #3
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: trong CCl4 lỏng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2O5 + HfCl4 => NO2Cl + Hf(NO3)4
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 20 - 50°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2O5 => NO2 + O2
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 35-40°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al2O3 + N2O5 => Al(NO3)3
Phương trình số #6
Nhiệt độ: -80°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O2 + N2O5 => HNO3 + HNO4
Phương trình số #7
Dung môi: trong CCl4 lỏng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2O5 + Cr(CO)6 => CO + NO + Cr(NO3)3
Phương trình số #8
Nhiệt độ: -70 - 40°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2O5 + CoF3 => O2 + Co(NO3)3 + NF3
Phương trình số #9
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2O + N2O5 => KNO3
Phương trình số #10
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2O5 + Na2O => NaNO3