Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có KCrO4 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có KCrO4 () là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

2H2O + 3(NH4)2S + 2KCrO44KOH + 6NH3 + 3S + 2Cr(OH)3

Điều kiện khác: trong môi trường trung tính

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + (NH4)2S + KCrO4 => KOH + NH3 + S + Cr(OH)3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói (NH4)2S (Amoni sunfua) KCrO4 () tạo thành KOH (kali hidroxit) S (sulfua) Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất (NH4)2S (Amoni sunfua) (ammonium sulfide)

H2S + 2NH3 → (NH4)2S 3H2S + [Cu(NH3)4]SO4 → CuS + H2SO4 + 2(NH4)2S

Phương trình để tạo ra chất KCrO4 () ()

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH

Phương trình để tạo ra chất NH3 (amoniac) (ammonia)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 3H2 + N2 → 2NH3

Phương trình để tạo ra chất S (sulfua) (sulfur)

Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2S + O2 → 2H2O + 2S 2C + SO2 → 2CO + S

Phương trình để tạo ra chất Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) ()

H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 2H2O + O2 + 4Cr(OH)2 → 4Cr(OH)3 2H2O + 3(NH4)2S + 2KCrO4 → 4KOH + 6NH3 + 3S + 2Cr(OH)3