Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KCl + HfCl4 => K2HfCl6
Phương trình số #2
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: trong CCl4 lỏng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2O5 + HfCl4 => NO2Cl + Hf(NO3)4
Phương trình số #3
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: trong CCl4 lỏng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2O + HfCl4 => Cl2 + HfCl2O
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 450 - 500°C Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + HfCl4 => NaCl + HF
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HF + HfCl4 => HfCl3
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 1100 °C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Mg + HfCl4 => MgCl2 + HF
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + HfCl4 => Cl2 + HfO2
Phương trình số #8
Dung môi: dung dịch đậm đặc HCl
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + HfCl4 => HCl + [Hf3Cl3(OH)6]Cl3
Phương trình số #9
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HF + HfCl4 => HCl + HfF4
Phương trình số #10
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + HfCl4 => HCl + HfCl2O