Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có FeSO4.7H2O là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có FeSO4.7H2O (Sắt(II) sunfat heptahidrat) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

FeSO4.7H2O7H2O + FeSO4

Nhiệt độ: < 250 Điều kiện khác: trong môi trường H2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeSO4.7H2O => H2O + FeSO4  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ < 250

Phương trình để tạo ra chất FeSO4.7H2O (Sắt(II) sunfat heptahidrat) (Ferrous sulfate heptahydrate; Iron(II) sulfate heptahydrate; Presfersul; Irosul; Iron protosulfate; Ironate; Iron(II) sulfate 7hydrate)

7H2O + FeSO4 → FeSO4.7H2O

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ()

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4