Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Xúc tác: Na(C2H5O) Dung môi: etanol
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe(CO)5 => CO + Fe3(CO)12
Phương trình số #2
Nhiệt độ: -40°C Dung môi: NH3 lỏng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + Fe(CO)5 => CO + Na2[Fe(CO)4]
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 44 - 45°C Áp suất: áp suất
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NO + Fe(CO)5 => CO + Fe(NO)4
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 160 - 200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe(CO)5 => CO + Fe
Phương trình số #5
Nhiệt độ: - 15°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ba(OH)2 + Fe(CO)5 => BaCO3 + H2Fe(CO)4
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Fe(CO)5 => Fe2O3 + CO2
Phương trình số #7
Dung môi: ête
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Fe(CO)5 => CO + H2 + FeSO4
Phương trình số #8
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe(CO)5 => CO + Fe2(CO)9
Phương trình số #9
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + Fe(CO)5 => H2O + Na2CO3 + Na[Fe(CO)4H]
Phương trình số #10
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HI + Fe(CO)5 => CO + H2 + FeI2