Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 2400 °C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + B2O3 => CO + B4C
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 650-700°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2B4O7 + B2O3 => NaB5O8
Phương trình số #3
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + B2O3 => H2O + Na2B4O7
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 400-550°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + B2O3 => H2O + NaBO2
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 800-900°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + B2O3 => Al2O3 + B
Phương trình số #6
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NaOH + B2O3 => Na[B(OH)4]
Phương trình số #7
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + C + B2O3 => Al2O3 + B4C
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 250-300°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + Na + B2O3 => H2O + NaBH4
Phương trình số #9
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2O + B2O3 => Na2B4O7
Phương trình số #10
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + B2O3 => B(OH)3