Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Điều kiện khác: khi nấu kết
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + Si => FeSi2
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 1100 - 1400°C Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Si + SiF4 => SiF2
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 800°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Si => H2 + SiO2
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 250-600°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình S + Si => SiS2
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 1300-1500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH3 + Si => H2 + Si3N4
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 1200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaO + Si => Ba + BaSiO3
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 400- 500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HI + Si => H2 + SiI4
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 1200-1300°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + Si => H2 + SiS2
Phương trình số #9
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Si + NOF => NO + SiF4
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 1100 - 1300°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + O2 + Si => Fe2SiO4 + FeSiO3