Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có Ni(OH)2 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho K2S2O8 (Kali disulfat) tác dụng vói KOH (kali hidroxit) Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit) tạo thành H2O (nước) NiOOH (Nickel oxyhydroxide)

Phương trình để tạo ra chất K2S2O8 (Kali disulfat) (Potassium peroxodisulfate; Potassium persulfate; Peroxodisulfuric acid dipotassium salt; Virkon S)

2KHSO4 → H2 + K2S2O8

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit) (Dihydroxynickel(II); Nickel(II)dihydroxide)

2NaOH + Ni(NO3)2 → 2NaNO3 + Ni(OH)2 2NaOH + NiSO4 → Na2SO4 + Ni(OH)2 2NaOH + NiF2 → H2O + 2NaF + Ni(OH)2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) (potassium sulfate)

K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất NiOOH (Nickel oxyhydroxide) ()

2Ni(OH)2 → H2 + 2NiOOH 4H2O + 2Ni(NO3)2 → H2 + 4HNO3 + 2NiOOH KBrO3 + 6Ni(OH)2 → 3H2O + KBr + 6NiOOH