Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: > 1010
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Rb2O2 => O2 + Rb2O
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 500-550°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Bi2O4 => O2 + Bi2O3
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 540-880°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình RbNO3 => O2 + RbNO2
Phương trình số #4
Nhiệt độ: > 930
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Sb2O4 => O2 + Sb2O3
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 600°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình PbO2 => O2 + PbO
Phương trình số #6
Nhiệt độ: > 1000
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình TeO2 => O2 + TeO
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2SeO4 => O2 + Na2SeO3
Phương trình số #8
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KHO2 => KOH + O2
Phương trình số #9
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HBrO4 => O2 + HBrO3
Phương trình số #10
Nhiệt độ: > 384
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaBrO3 => O2 + NaBr