Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 420-450°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Ca(CN)2 => CaCO3 + N2
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 600-700°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KNH2 => K + N2 + NH3
Phương trình số #3
Nhiệt độ: cháy
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + N2H4 => H2O + N2
Phương trình số #4
Nhiệt độ: > -40
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH2Cl => HCl + N2 + NH4Cl
Phương trình số #5
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + NO => H2O + N2 + NaNO2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 0 - 10°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + HNO3 => Fe(NO3)2 + H2O + N2
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + KNO3 => Al2O3 + N2 + KAlO2
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH3 + OF2 => H2O + N2 + HF
Phương trình số #9
Nhiệt độ: 30-40°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2TeO3 + N2H4.H2O => H2O + N2 + Te
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 650°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K4[Fe(CN)6] => C + N2 + KCN + Fe3C