Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 180-190°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH3 + B2H6 => H2 + B3H6N3
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 150°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Se => H2 + SeO2
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 1200-1300°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + Si => H2 + SiS2
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 400-450°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2 + BaH2 => H2 + Ba3N2
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 90 °C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Ce => H2 + Ce(OH)3
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình RbOH + Rb => H2 + Rb2O
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 100°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + H2Se => H2 + Na2Se
Phương trình số #8
Xúc tác: HF
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Th => H2 + ThCl4
Phương trình số #9
Nhiệt độ: 100-160.°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Te => H2 + TeO2
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Li + NH3 => H2 + Li2NH