Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế H2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế H2 (hidro) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Phương trình số #2

BaH2H2 + Ba

Nhiệt độ: > 675

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaH2 => H2 + Ba  

Phương trình số #3

2H3As → 3H2 + 2As

Nhiệt độ: < 300

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H3As => H2 + As  

Phương trình số #4

CH3CH(OH)CH2CH3H2 + CH3C(O)CH2CH3

Xúc tác: đồng sắt hoặc đồng thau

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH(OH)CH2CH3 => H2 + CH3C(O)CH2CH3  

Phương trình số #5

CaH2Ca + H2

Nhiệt độ: > 1000

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaH2 => Ca + H2  

Phương trình số #6

CH3OH → H2 + HCHO

Xúc tác: Zn, Cu

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3OH => H2 + HCHO  

Phương trình số #7

2CsH → H2 + 2Cs

Nhiệt độ: > 200

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CsH => H2 + Cs  

Phương trình số #8

2KHSO4H2 + K2S2O8

Nhiệt độ: 0-7°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KHSO4 => H2 + K2S2O8  

Phương trình số #9

2LiH → H2 + 2Li

Nhiệt độ: 850 hoặc 450 trong chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình LiH => H2 + Li  

Phương trình số #10

H2S → H2 + S

Nhiệt độ: 400 - 1700°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S => H2 + S