Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 220-350°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình GeH4 => H2 + Ge
Phương trình số #2
Nhiệt độ: > 675
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaH2 => H2 + Ba
Phương trình số #3
Nhiệt độ: < 300
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H3As => H2 + As
Phương trình số #4
Xúc tác: đồng sắt hoặc đồng thau
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH(OH)CH2CH3 => H2 + CH3C(O)CH2CH3
Phương trình số #5
Nhiệt độ: > 1000
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaH2 => Ca + H2
Phương trình số #6
Xúc tác: Zn, Cu
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3OH => H2 + HCHO
Phương trình số #7
Nhiệt độ: > 200
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CsH => H2 + Cs
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 0-7°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KHSO4 => H2 + K2S2O8
Phương trình số #9
Nhiệt độ: 850 hoặc 450 trong chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình LiH => H2 + Li
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 400 - 1700°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S => H2 + S