Saccaroso
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 38,88
- Câu B. 53,23 Đáp án đúng
- Câu C. 32,40
- Câu D. 25,92
Giải thích câu trả lời
Chọn B.
- Khi thủy phân saccarozơ với H = 60% thì:
nC6H12O6 = 2nC12H22O11.H% = 0,18 mol.
- Khi tác dụng với AgNO3 thì: m↓ = 108nAg + 143,5nAgCl = 108.2.nC6H12O6 + 143,5nHCl = 53,23 gam.
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + NaOH → H2O + NaCl C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
HCl + NaOH → H2O + NaCl
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
- Câu B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
- Câu C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
- Câu D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3
Câu hỏi kết quả số #3
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
- Câu B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
- Câu C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
- Câu D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #4
Gly-Ala-Val
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 70,55.
- Câu B. 59,60.
- Câu C. 48,65.
- Câu D. 74,15.
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. a, b, d, e, f, g.
- Câu B. a, b, d, e, f, h.
- Câu C. a, b, c, d, e, g.
- Câu D. a, b, c, d, e, h.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(1). Fe(OH)2+HNO3 loãng →
(2). CrCl3+NaOH+Br2 →
(3). FeCl2+AgNO3(dư) →
(4). CH3CHO+H2 →
(5). Glucozơ+ AgNO3+NH3+H2O →
(6). C2H2+Br2 →
(7). Grixerol + Cu(OH)2 →
(8). Al2O3+HNO3(đặc, nóng) →
Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 3Br2 + 16NaOH + 2CrCl3 → 8H2O + 6NaCl + 2Na2CrO4 + 6NaBr 4HNO3 + Fe(OH)2 → 3H2O + NO2 + Fe(NO3)3 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(1). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2). Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4). Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7). Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8). Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9). Cho Cr vào dung dịch KOH
(10). Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 10
- Câu C. 7
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu(OH)2 + H2O 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 18H2SO4 + 12KMnO4 + 5CH2=CH2 → 28H2O + 12MnSO4 + 6K2SO4 + 10CO2 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #4
Carbohidrat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ
- Câu B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
- Câu C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.
- Câu D. Saccarozơ được tạo bởi một gốc α-glucozơ và α-fructozơ.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng Br2 ở t0 thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5OH → C6H2Br3OH + 3HBr Br2 + H2O + HCOOCH3 → 2HBr + C6H12O7 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 4,68 gam.
- Câu B. 1,17 gam.
- Câu C. 3,51 gam.
- Câu D. 2,34 gam.
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải