Thảo luận 1

Biểu thức liên hệ

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Biểu thức liên hệ

Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2x = y + z + t
  • Câu B. x = y + z – t
  • Câu C. x = 3y + z – 2t
  • Câu D. 2x = y + z + 2t Đáp án đúng


Giải thích câu trả lời

Chọn D
- Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe2+.

- BT: e => 2nFe = nFeCl + nHCl => 2.(x - t) = y + z => 2x = y + z + 2t;


Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Đánh giá

Biểu thức liên hệ

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Nhóm crom

Phát biểu nào sau đây là sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
  • Câu B. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
  • Câu C. Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.
  • Câu D. Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III).

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 H2O + CrO3 → H2CrO4 H2O + 2CrO3 → H2Cr2O7

Câu hỏi kết quả số #2

Phát biểu

Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Đều cho được phản ứng thủy phân.
  • Câu B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
  • Câu C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit
  • Câu D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7