Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O2 ra NaF

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra NaF (Natri florua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) O2 (oxi) UF3 (Urani(III) florua) tạo thành NaF (Natri florua)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất UF3 (Urani(III) florua) (Uranium(III) fluoride; Uranium fluoride; Uran(III) trifluoride; Trifluorouranium)

H2 + 2UF4 → 2HF + 2UF3

Phương trình để tạo ra chất NaF (Natri florua) ()

F2 + 2Na → 2NaF Na2CO3 + BeF2 → 2NaF + BeCO3 NaOH + HF → H2O + NaF

Phương trình để tạo ra chất U(OH)4 (Urani(IV) hidroxit) (Uranium(IV) hydroxide)

2H2O2 + U → U(OH)4 8H2O + 2UF3 → H2 + 6HF + 2U(OH)4 4NaOH + UF4 → 4NaF + U(OH)4