Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Na2SiF6 ra SiO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra SiO2 (Silic dioxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng vói Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) tạo thành SiO2 (Silic dioxit) NaF (Natri florua)

Phương trình để tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat) (sodium carbonate)

C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Phương trình để tạo ra chất Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) (Sodium hexafluorosilicate; Sodium fluorosilicate; Sodium silicofluoride; Disodium hexafluorosilicate; Sodium fluosilicate; Prodan; Safsan; Super-Prodan; Argan)

SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 SiO2 + 2NaF + 4HF → 2H2O + Na2SiF6 Na2CO3 + H2SiF6 → H2O + CO2 + Na2SiF6

Phương trình để tạo ra chất SiO2 (Silic dioxit) (silicon dioxide)

H2SiO3 → H2O + SiO2 2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2

Phương trình để tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) (carbon dioxide)

Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd

Phương trình để tạo ra chất NaF (Natri florua) ()

F2 + 2Na → 2NaF NaOH + HF → H2O + NaF Na2CO3 + BeF2 → 2NaF + BeCO3