Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KHSO4 + KSCN => K2SO4 + HNCS
Phương trình số #2
Nhiệt độ: trong điều kiện lạnh Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + KSCN => K2SO4 + HNCS
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + MnO2 + KSCN => H2O + MnSO4 + K2SO4 + (SCN)2