Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 ra BaSO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra BaSO3 (Bari sulfit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho BaCl2 (Bari clorua) tác dụng vói K2SO3 (Kali sunfit) tạo thành KCl (kali clorua)

Phương trình để tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua) (barium chloride)

2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3

Phương trình để tạo ra chất K2SO3 (Kali sunfit) ()

2KI + SO3 → I2 + K2SO3 6KOH + 3S → 3H2O + 2K2S + K2SO3 SO2 + 2KOH.2H2O → 5H2O + K2SO3

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3

Phương trình để tạo ra chất BaSO3 (Bari sulfit) ()

BaCl2 + 2KHSO3 → H2O + 2KCl + SO2 + BaSO3 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 BaCl2 + K2SO3 → 2KCl + BaSO3