Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O ra UO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) ra UO2 (Urani(IV) oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2H2O + U → 2H2 + UO2

Nhiệt độ: 150 - 200°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + U => H2 + UO2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói U (Urani) tạo thành H2 (hidro) ,trong điều kiện nhiệt độ 150 - 200 ,trong điều kiện áp xuất áp suất

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất U (Urani) (U; Uranium; Uran)

4UF3 → U + 3UF4 3Ca + 2UF3 → 3CaF2 + 2U

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2H2O → 2H2 + O2

Phương trình để tạo ra chất UO2 (Urani(IV) oxit) (Uranium(IV) oxide; Uranium oxide(IV); Uranium(IV)dioxide; Uranium dioxide; Uranyl(VI))

U3O8 → O2 + 3UO2 2H2O + U → 2H2 + UO2 2H2 + U3O8 → 2H2O + 3UO2