Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ GeO2 ra GeS2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ GeO2 (Germani(IV) oxit) ra GeS2 (Germani(IV) sunfua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2S (hidro sulfua) tác dụng vói GeO2 (Germani(IV) oxit) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 760-800

Phương trình để tạo ra chất H2S (hidro sulfua) (hydrogen sulfide)

H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2H2O + 5S → 4H2S + SO2

Phương trình để tạo ra chất GeO2 (Germani(IV) oxit) (Germanium(IV) oxide; Germanium dioxide)

2SO2 + 3Ge → 2GeO2 + GeS2 2O2 + GeH4 → 2H2O + GeO2 3O2 + GeS2 → 2SO2 + GeO2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất GeS2 (Germani(IV) sunfua) (Germanium(IV) sulfide; Germanic sulfide; Germanium(IV)bissulfide)

2SO2 + 3Ge → 2GeO2 + GeS2 2H2S + GeCl4 → 4HCl + GeS2 2S + Ge → GeS2