Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Ga2O3 ra NaGaO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Ga2O3 (Gali(III) oxit) ra NaGaO2 (Natri gali oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói Ga2O3 (Gali(III) oxit) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ > 150

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Ga2O3 (Gali(III) oxit) (Digallium trioxide; Gallic oxide; Gallium(III) oxide)

9O2 + 2Ga2S3 → 6SO2 + 2Ga2O3 2Ga(OH)3 → 3H2O + Ga2O3 4Ga(NO3)3 → NO2 + 3O2 + 2Ga2O3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất NaGaO2 (Natri gali oxit) (Sodium gallium oxide)

2NaOH + Ga2O3 → H2O + 2NaGaO2 NaOH + Ga(OH)3 → 2H2O + NaGaO2