Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Fe3C ra Fe3O4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho O2 (oxi) tác dụng vói Fe3C (Cacbua Sắt) tạo thành CO2 (Cacbon dioxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 600-700

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2

Phương trình để tạo ra chất Fe3C (Cacbua Sắt) (Triiron monocarbide; Triiron carbide; Cementite; Iron carbide(Fe3C); Fe3C)

C6H6 + 18Fe → 3H2 + 6Fe3C 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C

Phương trình để tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) (carbon dioxide)

C + O2 → CO2 2CO + O2 → 2CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd

Phương trình để tạo ra chất Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (iron(ii,iii) oxide)

3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4