Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CoSO4 ra CoO

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra CoO (Coban(II) oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2CoSO4O2 + 2SO2 + 2CoO

Nhiệt độ: 600-700°C Xúc tác: hỗn hợp của SO3

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CoSO4 => O2 + SO2 + CoO  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành O2 (oxi) CoO (Coban(II) oxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 600-700 ,trong điều kiện chất xúc tác hỗn hợp của SO3

Phương trình để tạo ra chất CoSO4 (Coban sunfat) (Cobaltous sulfate; Cobalt sulfate; Cobalt(II) sulfate; Sulfuric acid cobalt(II) salt)

CoSO4.7H2O → 7H2O + CoSO4 H2SO4 + CoF2 → 2HF + CoSO4 4H2SO4 + Co2(CO)8 → 8CO + 4H2O + 2SO2 + 2CoSO4

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) (sulfur dioxide)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2SO3 → O2 + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất CoO (Coban(II) oxit) (Cobalt(II) oxide)

Co(OH)2 → H2O + CoO 2CoSO4 → O2 + 2SO2 + 2CoO H2O + CoF2 → 2HF + CoO