Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ [Ni(NH3)6]Cl2 ra Ni(OH)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ [Ni(NH3)6]Cl2 (Hexamminenickel(II) Chloride) ra Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) [Ni(NH3)6]Cl2 (Hexamminenickel(II) Chloride) tạo thành NaCl (Natri Clorua) Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất [Ni(NH3)6]Cl2 (Hexamminenickel(II) Chloride) ()

6NH3 + NiCl2 → [Ni(NH3)6]Cl2 2NH4Cl + 4NH4OH + Ni(OH)2 → 6H2O + [Ni(NH3)6]Cl2 6NH4OH + NiCl2 → 6H2O + [Ni(NH3)6]Cl2

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2

Phương trình để tạo ra chất Ni(OH)2 (Niken(II)dihidroxit) (Dihydroxynickel(II); Nickel(II)dihydroxide)

2NaOH + Ni(NO3)2 → 2NaNO3 + Ni(OH)2 6H2O + 2NaOH + [Ni(NH3)6]Cl2 → 2NaCl + 6NH4OH + Ni(OH)2 2NaOH + NiF2 → 2NaF + Ni(OH)2