Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2PtCl6 ra Pt

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ (NH4)2PtCl6 (Amoni hexacloroplatinat) ra Pt (platin) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2HCOOH + (NH4)2PtCl64HCl + 2NH4Cl + Pt + 2CO2

Nhiệt độ: Nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCOOH + (NH4)2PtCl6 => HCl + NH4Cl + Pt + CO2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HCOOH (Axit formic) tác dụng vói (NH4)2PtCl6 (Amoni hexacloroplatinat) tạo thành HCl (axit clohidric) Pt (platin) CO2 (Cacbon dioxit) ,trong điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ phòng

Phương trình để tạo ra chất HCOOH (Axit formic) ()

H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH Ag2O + HCHO → 2Ag + HCOOH HCl + HCOONH4 → NH4Cl + HCOOH

Phương trình để tạo ra chất (NH4)2PtCl6 (Amoni hexacloroplatinat) ()

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2O → HCl + HClO

Phương trình để tạo ra chất NH4Cl (amoni clorua) (ammonium chloride)

(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl HCl + NH3 → NH4Cl

Phương trình để tạo ra chất Pt (platin) (platinum)

2H2 + K2PtCl6 → 4HCl + 2KCl + Pt H2 + K2PtCl4 → 2HCl + 2KCl + Pt 2HSnCl3 + H2PtCl6 → Pt + 2H2SnCl6

Phương trình để tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) (carbon dioxide)

2CO + O2 → 2CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2